Download Mẫu báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất Bệnh Viện
Mật khẩu : Cuối bài viết
CTY CP ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG ABA ___________________________
Số: /BC-ABA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cửa Lò, ngày tháng 6 năm 2018 |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
Kính gửi: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
I. THÔNG TIN CƠ BẢN:
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu:
- a) Khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:
– Tên Chủ đầu tư: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
– Tên Bên mời thầu: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
– Tên dự án: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
+ Tổng dự toán: 4.846.360.000 đồng (Bốn tỷ, tám trăm bốn mươi sáu triệu, ba trăm sáu mươi nghìn đồng).
+ Nguồn vốn:
Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2017-2018 của Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
+ Thời gian thực hiện dự án: 3 tháng.
+ Địa điểm: Tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
+ Quy mô công trình:
Hệ thống dây dẫn từ tủ điện đến hệ thống máy điều hòa được lắp đặt tại các khoa phòng, trung tâm.
Hệ thống máy điều hòa: 194 máy điều hòa, gồm 122 máy loại 9.000BTU, 10 máy loại 12.000BTU, 61 máy loại 18.000BTU và 01 máy loại 24.000BTU.
– Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
– Một số mốc thời gian chính trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
+ Thông báo mời thầu trên các thông tin đại chúng cụ thể: Trên Báo Đấu thầu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 94 ngày 23/05/2018, mã thông tin 6A-18257558.
+ Tổ chức bán hồ sơ yêu cầu từ 10 giờ 00 phút, ngày 28/5/2018 đến trước 10 giờ 00 phút, ngày 5/6/2018 (trong giờ hành chính).
+ Thời gian đóng thầu 10 giờ 00 phút, ngày 28/5/2018.
+ Thời gian mở thầu 10 giờ 05 phút, ngày 28/5/2018.
– Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này:
+ Công văn số 722/UBND-VX ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Nghệ An về việc chủ trương đầu tư bổ sung hệ thống điện đến các khoa phòng, trung tâm và lắp đặt thêm máy điều hòa nhiệt độ phục vụ cho bệnh nhân có nhu cầu nằm điều trị theo yêu cầu tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An;
+ Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An;
+ Quyết định số 780/QĐ-BV ngày 18/5/2018 của Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh xây lắp Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
- b) Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSYC từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSĐX:
– Danh sách nhà thầu đăng ký mua HSYC từ bên mời thầu:
+ Cty TNHH Nhất Phát.
+ Cty TNHH xây lắp 1968.
+ Cty Cổ phần M.K Vinh.
+ Cty TNHH xây dựng Linh Nhật.
+ Cty TNHH A. Phú Sơn.
+ Cty Cổ phần Hoàng Hồng Phúc.
+ Cty Cổ phần XDTM Nam Phát.
+ Cty Cổ phần Xây dựng Hưng Phúc.
+ Cty CPTĐ Vật liệu Điện và Cơ Khí.
+ Cty Cổ phần Xây dựng 963.
+ Cty Cổ phần Tuấn Anh.
+ Cty Cổ phần ĐTTM và Xây lắp An Bình.
+ Cty Cổ phần tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
+ Cty Cổ phần ĐT và Tư vấn Xây dựng Dũng Nam.
+ Cty Cổ phần ĐT và Xây dựng Tân Long.
– Danh sách nhà thầu mua HSYC từ bên mời thầu:
+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
– Danh sách nhà thầu nộp HSĐX:
+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
2. Tổ chuyên gia:
- a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được Công ty CP đầu tư và xây dựng ABA thành lập để thực hiện đánh giá HSĐX Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.
- b) Thành phần tổ chuyên gia:
Bảng số 1
Stt | Họ và tên | Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia | Phân công công việc |
1 | Phùng Ngọc Hưng | Tổ trưởng | Phụ trách chung |
2 | Nguyễn Thanh Minh | Tổ viên | Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính chấm năng lực và kinh nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật, biện pháp thi công, tiến độ thi công; Chấm phần tác động môi trường, vệ sinh và an toàn lao động |
3 | Nguyễn Huy Chiến | Tổ viên | Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính rà soát khối lượng, đơn giá và đánh giá tài chính; Chịu trách nhiệm kiểm tra bảo đảm dự thầu; Chịu trách nhiệm chính tổng hợp, soạn thảo, lập báo cáo, lập hồ sơ và các văn bản |
- c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Cách thức làm việc của tổ chuyên gia là độc lập trong quá trình đánh giá.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐX:
1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp
Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐX do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
Stt | Tên nhà thầu | Nội dung không thống nhất | Ghi chú | |
Bản gốc | Bản chụp | |||
1 | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh | Không | Không | |
2 | Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam | Không | Không | |
3 | Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long | Không | Không |
2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
- a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Bảng số 3
Stt | Tên nhà thầu | Kết luận
(Đạt, không đạt) |
Ghi chú |
1 | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh | Đạt | |
2 | Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam | Đạt | |
3 | Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long | Đạt |
- b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐX không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX): Không.
- c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có): Không.
3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
- a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:
Bảng số 4
Stt | Tên nhà thầu | Kết luận
(Đạt, không đạt) |
Ghi chú |
1 | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh | Đạt | |
2 | Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam | Không đạt | |
3 | Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long | Không đạt |
- b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC:
– Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam:
Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt.
– Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long:
+ Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người không đạt.
+ Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt.
- c) Các nội dung làm rõ HSĐX nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có): Không.
Do Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam và Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm nên không đưa vào bước đánh giá về kỹ thuật.
4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
- a) Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 4A hoặc Mẫu số 4B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:
Bảng số 5
Stt | Tên nhà thầu | Kết quả đánh giá | Ghi chú |
1 | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh | Đạt |
- b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC (kể cả khi đã làm rõ HSĐX): Không.
5. Kết quả đánh giá về tài chính
Trên cơ sở đánh giá về tài chính của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 11), kết quả đánh giá về tài chính được tổng hợp theo Bảng số 6 dưới đây:
Bảng số 6
Stt | Nội dung | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh |
1 | Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
2 | Giá trị sửa lỗi | 0 |
3 | Giá trị hiệu chỉnh sai lệch | 0 |
4 | Tỷ lệ % sai lệch thiếu | 0 |
5 | Giá trị giảm giá (nếu có) | 0 |
6 | Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
7 | Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) | 0 |
8 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
Phương pháp giá thấp nhất | ||
9 | ΔƯĐ (nếu có) | 0 |
10 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSĐX
Trên cơ sở đánh giá HSĐX của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 7 với các nội dung cơ bản như sau:
Bảng số 7
Stt | Nội dung | Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh | |
1 | Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐX | Đạt | |
2 | Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | Đạt | |
3 | Kết quả đánh giá về kỹ thuật | Đạt | |
Phương pháp giá thấp nhất | |||
4 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
- Danh sách nhà thầu được xem xét:
Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
- Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
- Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không.
- Ý KIẾN BẢO LƯU: Không.
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
Ông: Phùng Ngọc Hưng
Ông: Nguyễn Thanh Minh
Ông: Nguyễn Huy Chiến
CTY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ABA
PHÓ GIÁM ĐỐC
Chế Tuấn Anh
Mẫu số 1
KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Stt | Nội dung kiểm tra | Kết quả | Ghi chú | |
Có | Không có | |||
1 | Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX | x | ||
2 | Đơn dự thầu | x | ||
3 | Bảo đảm dự thầu | x | ||
4 | Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu | x | ||
5 | Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm | x | ||
6 | Đề xuất về kỹ thuật | x | ||
7 | Đề xuất về tài chính | x | ||
8 | Các thành phần khác thuộc HSĐX | x |
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
Stt | Nội dung kiểm tra | Kết quả | Ghi chú | |
Có | Không có | |||
1 | Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX | x | ||
2 | Đơn dự thầu | x | ||
3 | Bảo đảm dự thầu | x | ||
4 | Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu | x | ||
5 | Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm | x | ||
6 | Đề xuất về kỹ thuật | x | ||
7 | Đề xuất về tài chính | x | ||
8 | Các thành phần khác thuộc HSĐX | x |
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
Stt | Nội dung kiểm tra | Kết quả | Ghi chú | |
Có | Không có | |||
1 | Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX | x | ||
2 | Đơn dự thầu | x | ||
3 | Bảo đảm dự thầu | x | ||
4 | Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu | x | ||
5 | Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm | x | ||
6 | Đề xuất về kỹ thuật | x | ||
7 | Đề xuất về tài chính | x | ||
8 | Các thành phần khác thuộc HSĐX | x |
Mẫu số 2
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Stt
|
Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |
Đáp ứng | Không đáp ứng | ||||
1 | Bản gốc HSĐX | x | |||
2 | Đơn dự thầu | x | |||
3 | Thời hạn hiệu lực của HSĐX | x | |||
4 | Bảo đảm dự thầu | x | |||
5 | Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) | x | |||
6 | Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh) | ||||
7 | Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu | x | |||
KẾT LUẬN | Đạt |
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
Stt
|
Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |
Đáp ứng | Không đáp ứng | ||||
1 | Bản gốc HSĐX | x | |||
2 | Đơn dự thầu | x | |||
3 | Thời hạn hiệu lực của HSĐX | x | |||
4 | Bảo đảm dự thầu | x | |||
5 | Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) | x | |||
6 | Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh) | ||||
7 | Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu | x | |||
KẾT LUẬN | Đạt |
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
Stt
|
Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |
Đáp ứng | Không đáp ứng | ||||
1 | Bản gốc HSĐX | x | |||
2 | Đơn dự thầu | x | |||
3 | Thời hạn hiệu lực của HSĐX | x | |||
4 | Bảo đảm dự thầu | x | |||
5 | Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) | x | |||
6 | Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh) | ||||
7 | Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu | x | |||
KẾT LUẬN | Đạt |
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
2 | Kiện tụng đang giải quyết | Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ). |
Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Đạt | ||
3 | Các yêu cầu về tài chính | ||||||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
3.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.
Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
3.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
4 | Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng
|
Đạt | ||
Kết luận | Đạt |
(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Stt | Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | ||
Đạt | Chấp nhận được | Không đạt | ||||
1 | Nhân sự: | x | ||||
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).
– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). – Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). |
||||||
2 | Thiết bị: | x | ||||
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.
(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra). |
||||||
KẾT LUẬN | Đạt |
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
2 | Kiện tụng đang giải quyết | Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ). |
Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Đạt | ||
3 | Các yêu cầu về tài chính | ||||||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
3.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.
Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
3.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
4 | Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng
|
Đạt | ||
Kết luận | Đạt |
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.
Stt | Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | ||
Đạt | Chấp nhận được | Không đạt | ||||
1 | Nhân sự: | x | ||||
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).
– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). – Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). |
||||||
2 | Thiết bị: | x | Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt | |||
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.
(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra). |
||||||
KẾT LUẬN | Không đạt |
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
2 | Kiện tụng đang giải quyết | Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ). |
Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Sẽ không áp dụng | Không áp dụng | Đạt | ||
3 | Các yêu cầu về tài chính | ||||||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Đạt | ||
3.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.
Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
3.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Đạt | ||
4 | Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng
|
Đạt | ||
Kết luận | Đạt |
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.
Stt | Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | ||
Đạt | Chấp nhận được | Không đạt | ||||
1 | Nhân sự: |
x
x |
|
x
x |
Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người không đạt | |
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).
– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). – Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng). |
||||||
2 | Thiết bị: | x | Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt | |||
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.
(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra). |
||||||
KẾT LUẬN | Không đạt |
Mẫu số 4
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | |
Có | Không có | |||
Nhà thầu phải nộp bản cam kết về việc xây dựng công trình theo đúng bản vẽ thiết kế thi công nêu trong HSYC này, đồng thời huy động nhân sự, thiết bị thi công phù hợp với quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật có liên quan. | X | |||
Kết luận | Đạt |
Mẫu số 11
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
HSĐX của nhà thầu Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.
Stt | Nội dung | Giá trị |
1 | Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
2 | Giá trị sửa lỗi | 0 |
3 | Giá trị hiệu chỉnh sai lệch | 0 |
4 | Tỷ lệ sai lệch thiếu | 0 |
5 | Giá trị giảm giá (nếu có) | 0 |
6 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
7 | Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) | 0 |
8 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
Phương pháp giá thấp nhất | ||
9 | ΔƯĐ (nếu có) | 0 |
10 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) | 4.208.813.000 đ |
Câu hỏi : giàn phơi quần áo
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👈