NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)
Công trình: ………………………………………………………………………………………………
- Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:
VÁN KHUÔN, CỐT THÉP
- Đối tượng kiểm tra: …………………………………………………………………………………
- Thành phần tham gia nghiệm thu:
- Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
- Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
- Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : ……… ngày ……tháng ………Năm 200
Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200
Tại : ……………………
- Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
- Tài liệu căn cứ nghiệm thu:
– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số ………………của doanh nghiệp xây dựng .
– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :
…………………………………………………………………………………………………………
– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận ( nếu có) :
……………………………………………………………………………………………………………
– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :
+ TCVN 1651 – 1985 : Thép cốt bê tông cán nóng.
+ TCVN 4453 – 1995 : Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………
– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu
……………………………………………………………………………………………………………
– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :
……………………………………………………………………………………………………………
– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :
……………………………………………………………………………………………………………
- Về chất lượng công việc xây dựng :
Số
TT |
Nội dung kiểm tra | Phương pháp kiểm tra | Kết quả kiểm tra | ||
Đạt | Không
đạt |
||||
……
…… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… …… ……
|
Ván
khuôn
|
– Kích thước
– Cao độ – Vị trí – Độ lệch thẳng đứng – Chống đỡ – Độ nhẵn, độ kín – Độ sạch, độ ẩm – Chừa lỗ – Chỗ có cao độ khác
|
…………………………………
………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………
|
…………
………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… |
………
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
|
Cốt thép
|
– Cường độ
– Vị trí hình dáng – Số lượng, kích thước – Neo – Nối buộc – Nối hàn – Lớp bảo vệ – Độ sạch |
||||
Vật chôn
sẵn
|
– Xây dựng
– Điện – Nước – Công nghệ khác …………………… |
- Các ý kiến khác nếu có .
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Kết luận :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):
Cán bộ kỹ thuật của doanh
nghiệp xây dựng
Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm :
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu
Câu hỏi : giàn phơi thông minh
Mật khẩu: 201XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👈