Download Tải về Đề cương Quản lý dự án
Password giải nén nằm ở cuối phần mô tả.
Đề cương tư vấn quản lý dự án và giám sát
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU
I.1 Thông tin chung về Dự án:
I.2 Các thông số chính của Dự án:
I.3 Tổng quan về sơ đồ nhịp và kết cấu công trình:
I.3.1 Cấu trúc của nút:
I.3.2 Phương án kết cấu công trình
I.3.3 Chi tiết kết cấu nút:
II. HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
II.1 Cơ quan quản lý Nhà nước:
II.2 Chủ đầu tư:
II.3 Tư vấn quản lý dự án – giám sát:
II.4 Tư vấn thiết kế:
II.5 Nhà thầu xây lắp – cung ứng thiết bị:
III. TỔ CHỨC TƯ VẤN QLDA VÀ GIÁM SÁT XÂY DỰNG
III.1 Các cơ sở pháp lý
III.2 Thời gian thực hiện công tác Quản lý dự án và Giám sát xây dựng
III.3 Nhiệm vụ tư vấn Quản lý dự án & Giám sát xây dựng
III.3.1 Nhiệm vụ tổng quát của công tác Quản lý dự án và Giám sát xây dựng.
III.3.2 Nhiệm vụ cụ thể công tác Quản lý dự án và Giám sát xây dựng.
III.4 Quyền hạn và nghĩa vụ của tổ chức tư vấn QLDA & Giám sát xây dựng
III.4.1 Quyền hạn của tổ chức Tư vấn QLDA và Giám sát xây dựng
III.4.2 Nghĩa vụ của tổ chức Tư vấn QLDA và Giám sát xây dựng
III.5 Bố trí nhân sự của Tư vấn Quản lý dự án và Giám sát xây dựng
III.5.1 Mô hình tổ chức và bố trí nhân sự
III.5.2 Giám đốc điều hành
III.5.3 Phó giám đốc điều hành
III.5.4 Chuyên gia tư vấn thiết kế cầu
III.5.5 Chuyên gia cao cấp về nền móng – địa kỹ thuật
III.5.6 Chuyên gia cao cấp về vật liệu
III.5.7 Kỹ sư Tư vấn và Giám sát cấp cao (cầu/Kết cấu) [EBS]
III.5.8 Kỹ sư Tư vấn và giám sát Khối lượng
III.5.9 Kỹ sư tư vấn trắc đạc
III.5.10 Kỹ sư Vật liệu – kiểm soát Chất lượng
III.5.11 Thư ký Văn phòng
III.5.12 Sơ đồ tổ chức
III. NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN
IV.1 Lựa chọn NT trong hoạt động xây dựng
IV.1.1 Lựa chọn NT trong hoạt động xây dựng
IV.1.2 Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân
IV.1.3 Chứng chỉ hành nghề
IV.1.4 Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
IV.1.5 Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư
IV.1.6 Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
IV.1.7 Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đối với cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây dựng công trình.
IV.1.8 Điều kiện của cá nhân, tổ chức nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
IV.1.9 Điều kiện năng lực đối với Giám đốc tư vấn quản lý dự án
IV.1.10 Điều kiện năng lực đối với tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án
IV.1.11 Điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sát xây dựng
IV.1.12 Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng
IV.1.13 Điều kiện năng lực đối với chủ nhiệm thiết kế
IV.1.14 Điều kiện năng lực chủ trì thiết kế xây dựng công trình
IV.1.15 Điều kiện năng lực đối với tổ chức tư vấn khi lập thiết kế xây dựng
IV.1.16 Điều kiện năng lực đối với chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và tổ chức tư vấn khi thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.
IV.1.17 Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường
IV.1.18 Điều kiện năng lực đối với tổ chức thi công xây dựng công trình
IV.1.19 Điều kiện năng lực đối với tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
IV.2 Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong hoạt động xây dựng
IV.2.1 Quyền và nghĩa vụ của CĐT xây dựng công trình trong việc khảo sát xây dựng
IV.2.2 Trách nhiệm của CĐT trong việc quản lý chất lượng khảo sát xây dựng
IV.2.3 Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của NT khảo sát xây dựng
IV.2.4 Quyền và nghĩa vụ của NT tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
IV.2.5 Quyền và nghĩa vụ của CĐT xây dựng công trình trong việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình
IV.2.6 Quyền và nghĩa vụ của CĐT xây dựng công trình trong việc thiết kế xây dựng công trình
IV.2.7 Về quản lý chất lượng thiết kế
IV.2.8 Quyền và nghĩa vụ của NT thiết kế xây dựng công trình
IV.2.9 Quyền và nghĩa vụ của CĐT xây dựng công trình trong việc thi công xây dựng công trình
IV.2.10 Về quản lý chất lượng thi công xây dựng
IV.2.11 Quyền và nghĩa vụ của NT thi công xây dựng công trình
IV.2.12 Quyền và nghĩa vụ của NT thiết kế trong việc thi công xây dựng công trình
IV.2.13 Quyền và nghĩa vụ của CĐT xây dựng công trình trong việc giám sát thi công xây dựng công trình
IV.2.14 Quyền và nghĩa vụ của NT giám sát thi công xây dựng công trình
IV.3 Thiết kế xây dựng công trình
IV.3.1 Lập thiết kế xây dựng công trình
IV.3.2 Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
IV.3.3 Thẩm định thiết kế , dự toán và tổng dự toán
IV.4 Xin giấy phép xây dựng
IV.4.1 Về việc xin giấy phép xây dựng công trình
IV.4.2 Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng
IV.4.3 Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
IV.4.4 Điều chỉnh giấy phép xây dựng
IV.5 Xin giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
IV.5.1 Mục đích, yêu cầu của việc cấp giấy phép
IV.5.2 Những công trình, hoạt động được xem xét cấp giấy phép
IV.5.3 Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
IV.5.4 Nội dung giấy phép
IV.5.5 Gia hạn giấy phép
IV.5.6 Thẩm quyền cấp giấy phép
IV.6 Thi công xây dựng công trình
IV.6.1 Điều kiện để khởi công xây dựng công trình
IV.6.2 Yêu cầu đối với công trường xây dựng
IV.7 Quản lý thi công xây dựng công trình
IV.7.1 Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
IV.7.2 Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình
IV.7.3 Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình
IV.7.4 Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng
IV.7.5 Quản lý môi trường xây dựng
IV.8 Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình
IV.8.1 Tổ chức quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình
IV.8.2 Giám sát thi công xây dựng công trình
IV.8.3 Yêu cầu của việc giám sát thi công xây dựng công trình
IV.8.4 Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của NT
IV.8.5 Giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của CĐT
IV.8.6 Giám sát tác giả của NT thiết kế xây dựng công trình
IV.8.7 Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng
IV.8.8 Nghiệm thu công việc xây dựng
IV.8.9 Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng
IV.8.10 Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
IV.8.11 Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng
IV.9 Bảo hành công trình xây dựng
IV.9.1 Bảo hành công trình xây dựng
IV.9.2 Trách nhiệm của các bên trong thời gian bảo hành công trình
IV.10 Sự cố công trình xây dựng
IV.10.1 Phân loại, phân cấp sự cố trong quá trình thi công và sử dụng công trình xây dựng
IV.10.2 Báo cáo sự cố công trình xây dựng
IV.10.3 Giải quyết sự cố công trình
IV.10.4 Tổ chức giám định nguyên nhân sự cố công trình
IV.10.5 Hồ sơ sự cố công trình
IV.11 Hồ sơ , tài liệu hoàn thành công trình xây dựng
IV.11.1 Hồ sơ hoàn công
IV.11.2 Bản vẽ hoàn công
IV.11.3 Đo hoàn công, vẽ hoàn công và thiết lập bản vẽ hoàn công
V. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC:
V.1 Bố trí phương tiện, điều kiện ăn ở đi lại, làm việc cho tổ TV QLDA và GS
V.2 Biện pháp quản lý của tổ TV QLDA &GS
V.2.1 Nhiệm vụ 01: Huy động các nguồn lực của Nhà thầu
V.2.2 Nhiệm vụ 02: Bổ sung tất cả các thông số về trắc đạc địa hình
V.2.3 Nhiệm vụ 03: Kiểm tra Kế hoạch thi công của Nhà thầu
V.2.4 Nhiệm vụ 04: Đánh giá tính đầy đủ của các dữ liệu đầu vào của Nhà thầu
V.2.5 Nhiệm vụ 05: Giám sát các công tác lắp đặt và thiết bị của Nhà thầu
V.2.6 Nhiệm vụ 06: Quản lý giao thông
V.2.7 Nhiệm vụ 07: Kế hoạch Đảm bảo An toàn thi công
V.2.8 Nhiệm vụ 08: Kế hoạch quản lý môi trường
V.2.9 Nhiệm vụ 09: Quản lý Chất Lượng
V.2.10 Nhiệm vụ 10: Quản lý tiến độ
V.2.11 Nhiệm vụ 11: Quản lý giá thành
V.2.12 Nhiệm vụ 12: Các khuyến cáo về thay đổi thiết điều chỉnh giá trị hợp đồng, thời gian hoàn thành và giải pháp cho các vấn đề.
V.2.13 Nhiệm vụ 13: Kiểm tra sau cùng và Nghiệm thu chính thức
V.2.14 Nhiệm vụ 14: Các công việc cần thiết khác
V.2.15 Nhiệm vụ 15: Các hoạt động sau thi công
V.2.16 Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất
V.2.17 Nhiệm vụ 17: Chuyển giao Công Nghệ
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👈